Gối đỡ SY 1.7/16 TF SKF, ASAHI, FAG ,KoYO gối đỡ chữ T Liên hệ 0961 363 1983 Để được tư vấn, cung cấp thông số kỹ thuật , hình ảnh
cũng như tư vấn giá cã chất lượng phù hợp vơi máy móc đang sử dụng
- www. https://bacdanvongbigiare.com
- Phân phối toàn quốc.
- Miễn phí giao hàng toàn quốc
- Sản phẩm tồn kho có sẵn, giao ngay.
1. Hướng dẫn Cách Chọn Bạc đạn – Gối đỡ SY 1.7/16 TF
Vòng bi SKF là gì? – Gối đỡ SY 1.7/16 TF
Vòng bi gối SKF là một loại vòng bi cầu có kích thước nhỏ gọn, được thiết kế để chịu tải trọng vừa và nhẹ.
Sản phẩm này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, máy móc thiết bị, ô tô, xe máy… nhờ khả năng hoạt động ổn định, độ bền cao và ma sát thấp.
Ưu điểm nổi bật của – Gối đỡ SY 1.7/16 TF
Chất lượng cao: Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác và tuổi thọ cao.
Độ bền vượt trội: Chịu được tải trọng lớn, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Ma sát thấp: Giảm thiểu hao mòn, tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu suất làm việc.
Kích thước nhỏ gọn: Dễ dàng lắp đặt và thay thế.
Đa dạng mẫu mã: Phù hợp với nhiều loại máy móc và thiết bị khác nhau.
Ứng dụng của – Gối đỡ SY 1.7/16 TF
Vòng bi Gối được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
Vòng bi Công nghiệp: Máy công cụ, máy bơm, máy nén khí, băng tải…
Ô tô, xe máy: Động cơ, hộp số, hệ thống treo…
Điện tử: Quạt, máy in, máy photocopy…
Nông nghiệp: Máy kéo, máy cày, máy băm…
Tại sao nên chọn Vòng bi SKF ? – Gối đỡ SY 1.7/16 TF
Sản phẩm chính hãng: Đảm bảo chất lượng và độ tin cậy.
Giá cả cạnh tranh: Cung cấp giá tốt nhất cho khách hàng.
Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp: Tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Giao hàng nhanh chóng: Đảm bảo hàng hóa đến tay khách hàng đúng hẹn.
Thông số kỹ thuật của vòng bi vui long truy cập đường link : Catalogue vòng bi SKF
Cách lựa chọn vòng bi SKF phù hợp
Để chọn được vòng bi SKF phù hợp với nhu cầu sử dụng, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
2. Tham khảo các mã số tương đương – Gối đỡ SY 1.7/16 TF
Vòng bi bạc đạn SY20 (Đường kính trục 20mm), | Gối bi SY20 (Đường kính trục 20mm), |
Vòng bi bạc đạn SY2.1 (Đường kính trục 57.15mm), | Gối bi SY2.1 (Đường kính trục 57.15mm), |
Vòng bi bạc đạn SY2.3/16 (Đường kính trục 55.563mm), | Gối bi SY2.3/16 (Đường kính trục 55.563mm), |
Vòng bi bạc đạn SY2.7/16 (Đường kính trục 61.913mm), | Gối bi SY2.7/16 (Đường kính trục 61.913mm), |
Vòng bi bạc đạn SY2.11/1 (Đường kính trục 68.263mm), | Gối bi SY2.11/1 (Đường kính trục 68.263mm), |
Vòng bi bạc đạn SY2.15/1 (Đường kính trục 74.613mm), | Gối bi SY2.15/1 (Đường kính trục 74.613mm), |
Vòng bi bạc đạn SY2.3/16 (Đường kính trục 55.562mm), | Gối bi SY2.3/16 (Đường kính trục 55.562mm), |
Vòng bi bạc đạn SY3. (Đường kính trục 76.2mm), | Gối bi SY3. (Đường kính trục 76.2mm), |
Vòng bi bạc đạn SY3/4 (Đường kính trục 19.05mm), | Gối bi SY3/4 (Đường kính trục 19.05mm), |
Vòng bi bạc đạn SY35 (Đường kính trục 35mm), | Gối bi SY35 (Đường kính trục 35mm), |
Vòng bi bạc đạn SY30 (Đường kính trục 30mm), | Gối bi SY30 (Đường kính trục 30mm), |
Vòng bi bạc đạn SY40 (Đường kính trục 40mm), | Gối bi SY40 (Đường kính trục 40mm), |
Vòng bi bạc đạn SY45 (Đường kính trục 45mm), | Gối bi SY45 (Đường kính trục 45mm), |
Vòng bi bạc đạn SY50 (Đường kính trục 50mm), | Gối bi SY50 (Đường kính trục 50mm), |